Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lơ chơ


isolé; solitaire; rare
Một nhà tranh lơ chơ giữa cánh đồng
une chaumière isolée au milieu du champ
Sống lơ chơ ở đất khách quê người
vivre dans un pays inconnu
Vài cái lều lơ chơ
quelques rares cabanes
lơ chơ lỏng chỏng
như lơ chơ (sens plus accentué)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.